TÔN THÉP | Thép Cán Nóng - Cán Nguội |
|
 |
Call
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều các sản phẩm thép tấm cán nóng, trong đó không thể không kể đến các sản phẩm nổi bật như: CT3, SS400, SS450, A36... Những sản phẩm này đều được ưu tiên sử dụng trong những ngành công nghiệp kỹ thuật đòi hỏi có độ chính xác cao như đóng tàu, thuyền, kết cấu nhà xưởng… |
|
 |
|
|
|
 |
Call
THÉP CUỘN CÁN NGUỘI ( COLD ROLLED SHEET IN COIL)
Tiêu chuẩn Standard ĐVT/Unit Nhật Bản (JIS), Mỹ (ASTM), Việt Nam (TCVN)...
Mác thép Grades 08KTT, SPCC, SAE1008
Chiều dày Thickness mm 0.15 - 2.0
Dung sai chiều dày Thichness Tolerance mm Theo tiêu chuẩn (Applicable standards)
Chiều rộng Width mm 760 - 1250
Dung sai chiều rộng Width Tolerance mm Theo tiêu chuẩn (Applicable standars)
Trọng lượng cuộn The weight of coil tấn/ton Max:25 - Min: 5
Ứng dụng Sử dụng trong công nghiệm ô tô, tấm lợp, thép lá dùng sơn và mạ, ống thép, thiết bị gia dụng, dập tạo hình, đồ nội thất... |
|
 |
|
|
|
 |
Call
- Công dụng: dùng trong các ngành đóng tàu, kết cấu nhà xưởng, thùng, bồn xăng dầu, nồi hơi, cơ khí, các ngành xây dựng dân dụng, dùng sản xuất ống, hộp, xà gồ, các ngành cơ khí, chế tạo dân dung, làm tủ điện, tủ đựng hồ sơ, dùng để sơn mạ.. |
|
 |
|
|
|
 |
Call
Thép Cán Nguội
Call
THÉP CUỘN CÁN NGUỘI ( COLD ROLLED SHEET IN COIL) Tiêu chuẩn Standard ĐVT/Unit Nhật Bản (JIS), Mỹ (ASTM), Việt Nam (TCVN)... Mác thép Grades 08KTT, SPCC, SAE1008 Chiều dày Thickness mm 0.15 - 2.0 Dung sai chiều dày Thichness Tolerance mm Theo tiêu chuẩn (Applicable standards) Chiều rộng Width mm 760 - 1250 Dung sai chiều rộng Width Tolerance mm Theo tiêu chuẩn (Applicable standars) Trọng lượng cuộn The weight of coil tấn/ton Max:25 - Min: 5 Ứng dụng Sử dụng trong công nghiệm ô tô, tấm lợp, thép lá dùng sơn và mạ, ống thép, thiết bị gia dụng, dập tạo hình, đồ nội thất... |
|
 |
|
|
|
Xem Trang:
1 |
|