-Thép hình I100 là sản phẩm thép hình được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế phù hợp với các công trình xây dựng như xây dựng nhà kết cấu chịu lực, nhà cao tầng, cầu trục, nâng và vận chuyển máy móc…tuy nhiên nó cũng có những ứng dụng đặc biệt khác dựa vào khả năng chịu lực cũng như đàn hồi nhất định của từng loại thép I.
STT | KÍCH THƯỚC (MM) | KHỐI LƯỢNG (KG/M) |
1 | I100x55x4.5 | 9.47 |
2 | I120x64x4.8 | 11.50 |
3 | I150x75x5x7 | 14.00 |
4 | I194x150x6x9 | 30.60 |
5 | I200x100x5.5×8 | 21.30 |
6 | I250x125x6x9 | 29.60 |
7 | I294x200x8x12 | 56.80 |
8 | I300x150x6.5×9 | 36.70 |
9 | I350x175x7x11 | 49.60 |
10 | I390x300x10x16 | 107.00 |
Thông số kỹ thuật thép hình I100
Thông số kỹ thuật của thép hình I100 gồm các thông số về trọng lượng, chiều dài, quy cách bó thép cũng như tiêu chuẩn sản xuất, mác thép …vv
- Mác thép: SS400 – A36 – SM490B
- Tiêu chuẩn: JIS G3101 – JIS G3106 – ASTM – EN 10025 – DIN 17100
- Xuất xứ: Mỹ, Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Việt Nam….
- Chiều dài cây thép: 6, 12 mét
Đặc tính kỹ thuật sắt I100
Mác thép | THÀNH PHẨN HÓA HỌC (%) | ||||
C (%) max | Si (%) max | Mn (%) max | P (%) max | S (%) max | |
SM490A | 0.20 – 0.22 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
SM490B | 0.18 – 0.20 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
A36 | 0.27 | 0.15 – 0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 |
SS400 | 0.050 | 0.050 |
Đặc tính cơ lý thép I100
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | ||
YS (Mpa) | TS (Mpa) | EL (%) | |
SM490A | ≥325 | 490-610 | 23 |
SM490B | ≥325 | 490-610 | 23 |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 |
Ứng dụng thép hình I100
-Thép I100 có độ bền cao, chịu lực tốt và có tính đàn hồi cao được sử dụng làm thanh đỡ chịu lực, chịu tải. Thép hình I100 được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp chế tạo nhà tiền chế, nhà xưởng, các công trình kiến trúc, kiến trúc xây dựng nhà máy, nhà cao tầng, cầu đường, kết cấu nhà tiền chế, cẩu trục, nâng và vận chuyển máy móc, làm cọc nền móng, đóng tàu, giàn khoa…